Máy quét mã vạch băng chuyền Opticon NLV-1001 (1D-Laser)
Máy quét mã vạch băng chuyền Opticon NLV-1001 (1D-Laser) khả năng quét 1D với nền tảng laser đạt tốc độ n 100 lần quét trên giây, thiết kế nhỏ gọn cứng cáp đạt chuẩn IP43, chống sốc 0.75m. NLV-1001 thích hợp mục tiêu gắn quét cố định như giải pháp tự phục vụ như ki ốt, bán vé bãi đậu xe và dược phẩm, gắn trên vị trí cổng băng chuyền.
Máy quét mã vạch băng chuyền Opticon NLV-1001 (1D-Laser)
Tính năng nổi bật Opticon NLV-1001 (1D-Laser)
NLV-1001 là một thiết kế mới của Opticon, đây là dòng máy quét cố định sử dụng mắt đọc 1D Laser. Với thiết kế nhỏ gọn và khả năng quét nhanh chóng hiệu quả, NLV-1001 phù hợp với rất nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong băng chuyền, tự động hóa.\nNLV1001 chịu được độ cao rơi từ 0.75m trở xuống và có tiêu chuẩn IP 43. Opticon cung cấp 2 model cho dòng máy này đó là cáp USB hoặc cáp RS232 để phù hợp với từng hệ thống khác nhau.
Thiết kế gắn cố định nhỏ gọn, IP43 và chống sốc 0.75m
Máy quét mã vạch Opticon NLV-1001 thuộc danh mục máy đọc mã vạch băng chuyền có kích thước nhỏ gọn dễ dàng tích hợp gắn ở các vị trí khó tại băng chuyền nơi không gian bị giới hạn. Để tăng độ bền và khả năng để tránh sự xâm nhập độ ẩm và bụi bẩn từ môi trường xung quanh sử dụng, máy đọc mã vạch Opticon NLV-1001 được xếp hạng ở chuẩn IP43 và chống sốc rơi ở độ cao 0.75m xuống nền bê tông nhiều lần có thể hoạt động lại bình thường.
Hiệu suất giải mã 1D, 650 nm visible laser diode, 100 scans/sec
Máy quét mã vạch Opticon NLV-1001 được xây dựng trên nền phương pháp đọc 650 nm visible laser diode, đạt hiệu suất tốc độ quét giải mã vượt trội 100 dòng quét trên mỗi giây (100 scan/sec) chuẩn barcode 1D và 2D có giới hạn một số mã cho khả năng quét nhanh nhạy chính xác ngay lần đầu tiên. Ngoài ra, máy đọc mã vạch NLV-1001 có nhiều chế độ quét để đáp ứng đa dạng nhu cầu người dùng cuối.
Môi trường hoạt động -10 đến 40 độ C, thời tiết lạnh
Máy quét mã vạch Opticon NLV-1001 có sự thích nghi phù hợp với vùng thời tiếc lạnh và hơi ấm, khi nhà sản xuất thiết kế cho ra đời NLV-1001 làm việc trong môi trường sử dụng có nhiệt độ duy trì từ -10 đến 40 độ, bảo quản trong kho với nhiệt độ môi trường ở -20 đến 60 độ C với độ ẩm luôn ừ 20 đến 85% không ngưng tụ.
Ứng dụng cho giải pháp tự động, tự phục vụ ki ốt
Opticon NLV-1001 là máy quét mã vạch laser gắn cố định giá rẻ từ Opticon, quét giải mã vạch 1D nhanh chóng và hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp hoặc bán lẻ nhẹ và trên băng chuyền với lưu lượng hàng hóa không nhiều. Máy đọc mã vạch Opticon NLV-1001 thích hợp cho các nhu cầu giải pháp cố định, gắn để thu thập dữ liệu trong các sản phẩm như ki ốt.
Đặc tính kỹ thuật Opticon NLV-1001
Operating indicators | |
Visual | 1 LED (red/green/orange) |
Non-visual | Buzzer |
Communication | |
RS232 | DB9 PTF connector with external power supply |
Power | |
Voltage requirement | 5V ± 10% |
Current consumption | 85mA (typical use), max. 150mA |
Barcode scanner Optics | |
Light source | 650 nm visible laser diode |
Scan method | Bi-directional scanning |
Scan rate | 100 scans/sec |
Trigger mode | Manual, multiple read, auto-trigger, serial software trigger |
Reading pitch angle | -35 to 0°, 0 to +35° |
Reading skew angle | -50 to -8°, +8 to +50° |
Reading tilt angle | -20 to 0°, 0 to +20° |
Curvature | R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13) |
Min. resolution at PCS 0.9 | 0.127 mm / 5 mil |
Min. PCS value | 0.45 |
Depth of field | 70 - 630 mm / 2.76 - 24.80 in (1.0 mm / 39 mil), 50 - 400 mm / 1.97 - 15.75 in (0.5 mm / 20 mil), 50 - 240 mm / 1.97 - 9.45 in (0.25 mm / 10 mil), 50 - 130 mm / 1.97 - 5.12 in (0.15 mm / 6 mil), 60 - 100 mm / 2.36 - 3.94 in (0.127 mm / 5 mil), at PCS 0.9 Code 39 |
Supported Symbologies | |
Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 DataBar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISMN-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic, UK/Plessey |
Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
2D code | Composite codes, MicroPDF417, PDF417 |
Durability | |
Temperature in operation | -10 to 45 ºC / 14 to 113 ºF |
Temperature in storage | -20 to 60 ºC / -4 to 140 ºF |
Humidity in operation | 20 - 85% (non-condensing) |
Humidity in storage | 20 - 90% (non-condensing) |
Ambient light immunity | Fluorescent 3,000 lx max, Direct sun 50,000 lx max, Incandescent 3,000 lx max |
Antistatic electricity | 10kV (non-destructive) |
Drop test | 0.75 m / 2.5 ft drop onto concrete surface |
Protection rate | IP43 |
Regulatory & Safety | |
Product compliance | CE, FCC, VCCI, RoHS, JIS-C-6802 Class 2, IEC 60825-1 Class 2, FDA CDRH Class II |
Physical | |
Dimensions (w x h x d) | 30 x 20 x 43.3 mm |
Weight body | Ca. 18.5 g / 0.7 oz (excl. cable) |
Case | ABS, Black |
Bình luận